Characters remaining: 500/500
Translation

cắn câu

Academic
Friendly

Từ "cắn câu" trong tiếng Việt có nghĩamắc vào mưu cám dỗ, tức là bị lừa hoặc bị dụ dỗ bởi một điều đó hấp dẫn nhưng không tốt cho mình. Hình ảnh từ này gợi lên bị câu, tức là tưởng rằng mồi thức ăn ngon, rồi bị mắc vào lưỡi câu, không thể thoát ra được.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Hắn đã cắn câu khi nghe lời hứa hẹn của công ty đó." (Hắn đã bị dụ dỗ bởi những lời hứa không thật của công ty.)
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong cuộc sống, nhiều người dễ dàng cắn câu những lời nói ngọt ngào, nhưng họ không nhận ra rằng mình đang rơi vào bẫy." (Nhiều người bị lừa bởi những lời ngon ngọt không biết rằng mình đang bị lợi dụng.)
Các cách sử dụng khác:
  • "Cắn câu" cũng có thể được dùng trong bối cảnh nói về những người dễ tin vào điều đó không thật, dụ như:
    • "Chúng ta cần cảnh giác để không cắn câu vào những thông tin sai lệch trên mạng." (Cảnh giác để không bị lừa bởi thông tin không đúng.)
Biến thể từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống hoặc đồng nghĩa với "cắn câu" có thể bao gồm:
    • "Mắc câu": cũng có nghĩa tương tự, chỉ việc bị lừa hoặc bị dụ dỗ.
    • "Bị lừa": nghĩa rất gần, chỉ việc không nhận ra sự thật bị một ai đó hoặc một điều đó đánh lừa.
Từ liên quan:
  • "Câu": trong ngữ cảnh này, "câu" không chỉ nghĩa là câu còn có thể hiểu hành động dụ dỗ.
  • "Mồi": có thể liên quan đến những thứ hấp dẫn người khác dùng để dụ dỗ.
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "cắn câu", cần chú ý đến ngữ cảnh để đảm bảo rằng người nghe có thể hiểu được ý nghĩa của . Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực, thể hiện sự bất cẩn hoặc thiếu cảnh giác của một người.
  1. đgt. Đã mắc vào mưu cám dỗ của người ta, ví như tưởng mồi ngon cắn bập phải lưỡi câu: Lão ta đã cắn câu rồi, bây giờ phụ thuộcchúng ta cắn câu biết đâu gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra (cd.).

Words Containing "cắn câu"

Comments and discussion on the word "cắn câu"